Nội dung
- 17 Sections
- 93 Lessons
- 104 Weeks
Expand all sectionsCollapse all sections
- 3
- 5 PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC CẦN BIẾT TRƯỚC KHI HỌC KHÓA 201 CÔNG THỨC TÍNH NHANH HÓA VÔ CƠ5
- CHƯƠNG I: KIM LOẠI, OXIT KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI HCl, H2SO4 loãng18
- 3.1CHỦ ĐỀ 1 : Kim loại + HCl = Muối clorua + H26 Minutes
- 3.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 114 Questions
- 3.4CHỦ ĐỀ 2 : Kim loại + H2SO4 loãng = Muối sunfat + H24 Minutes
- 3.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 212 Questions
- 3.7CHỦ ĐỀ 3 : Kim loại + hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng = Muối + H211 Minutes
- 3.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 39 Questions
- 3.10CHỦ ĐỀ 4 : Oxit kim loại + HCl = Muối clorua + H2O5 Minutes
- 3.12BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 411 Questions
- 3.13CHỦ ĐỀ 5 : Oxit kim loại + H2SO4 = Muối sunfat + H2O5 Minutes
- 3.15BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 516 Questions
- 3.16CHỦ ĐỀ 6 : Oxit kim loại + hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng = Muối + H2O6 Minutes
- 3.18BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 612 Questions
- 3.19CHỦ ĐỀ 7 : Kim loại + O2 => Oxit kim loại + HCl = Muối clorua + H2O4 Minutes
- 3.21BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 711 Questions
- 3.22CHỦ ĐỀ 8 : Kim loại + O2 => Oxit kim loại + H2SO4 loãng = Muối sunfat + H2O6 Minutes
- 3.24BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 813 Questions
- 3.25CHỦ ĐỀ 9 : Kim loại + O2 => Oxit kim loại + hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng = Muối + H2O10 Minutes
- 3.27BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 913 Questions
- CHƯƠNG II: MUỐI CACBONAT, SUNFIT, HIĐROCACBONAT, HIĐROSUNFIT TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 loãng8
- 4.1CHỦ ĐỀ 10 : Muối cacbonat + HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + CO2 + H2O8 Minutes
- 4.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1011 Questions
- 4.4CHỦ ĐỀ 11 : Muối hidro cacbonat +HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + CO2 + H2O7 Minutes
- 4.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 118 Questions
- 4.7CHỦ ĐỀ 12 : Muối sunfit + HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + SO2 + H2O5 Minutes
- 4.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 127 Questions
- 4.10CHỦ ĐỀ 13 : Muối hidro sunfit + HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + SO2 + H2O5 Minutes
- 4.12BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 138 Questions
- CHƯƠNG III: KHÍ CO2, SO2 PHẢN ỨNG VỚI BAZƠ14
- 5.1CHỦ ĐỀ 14 : CO2/SO2 + dung dịch NaOH/KOH = Muối20 Minutes
- 5.2BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1414 Questions
- 5.4CHỦ ĐỀ 15 : CO2/SO2 + dung dịch Ba(OH)2/Ca(OH)2 = Kết tủa/muối tan26 Minutes
- 5.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1521 Questions
- 5.7CHỦ ĐỀ 16 : CO2/SO2 + dung dịch chứa NaOH và Ba(OH)2 = Kết tủa/muối tan18 Minutes
- 5.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1616 Questions
- 5.10CHỦ ĐỀ 17 : XO2 (X=C, S) + dung dịch M(OH)x (M= Na, K, Ba, Ca) = muối/rắn khan17 Minutes
- 5.11BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1720 Questions
- 5.13CHỦ ĐỀ 18 : XO2 (X = C, S) + dung dịch chứa NaOH, KOH = muối/rắn khan12 Minutes
- 5.15BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1810 Questions
- 5.16CHỦ ĐỀ 19 : CO2 + Ca(OH)2/Ba(OH)2 = Kết tủa (1) + dung dịch X. Đun X/cho NaOH/KOH vào X thu được kết tủa (2)7 Minutes
- 5.18BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1910 Questions
- 5.19CHỦ ĐỀ 20-21 : CO2 + Ba(OH)2/Ca(OH)2 = Kết tủa (1) + dung dịch X. Cho Ba(OH)2/Ca(OH)2 vào X thu được kết tủa (2)11 Minutes
- 5.21BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 20-2110 Questions
- CHƯƠNG IV: MUỐI CACBONAT CỦA KIM LOẠI KIỀM TÁC DỤNG VỚI AXIT MẠNH4
- CHƯƠNG V: P2O5, H3PO4 PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM6
- 7.1CHỦ ĐỀ 24-25 : P2O5/H3PO4 + dung dịch kiềm20 Minutes
- 7.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 24-2518 Questions
- 7.4CHỦ ĐỀ 26-27 : P2O5/H3PO4 + dung dịch MOH (M=Na, K) = Muối/rắn khan17 Minutes
- 7.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 26-2713 Questions
- 7.7CHỦ ĐỀ 28-29-30 : P2O5/H3PO4 + dung dịch chứa NaOH và KOH = Muối/rắn khan10 Minutes
- 7.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 28-29-3013 Questions
- CHƯƠNG VI : MUỐI CỦA NHÔM, CRÔM, KẼM6
- 8.1CHỦ ĐỀ 31-32 : Muối nhôm/(Al3+) phản ứng với dung dịch kiềm = Kết tủa Al(OH)370 Minutes
- 8.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 31-3241 Questions
- 8.4CHỦ ĐỀ 33-34 : Muối kẽm/(Zn2+) phản ứng với dung dịch kiềm = Kết tủa Zn(OH)230 Minutes
- 8.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 33-3434 Questions
- 8.7CHỦ ĐỀ 35-36 : Dung dịch axit (H+) + AlO2- = Kết tủa Al(OH)344 Minutes
- 8.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 35-3618 Questions
- CHƯƠNG VII : PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ17
- 9.1CHỦ ĐỀ 37 : Kim loại (Na, Ba, Mg, Zn, Al, Fe, Cr, Ag) + HCl, H2SO4 loãng, H2O = H216 Minutes
- 9.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 3736 Questions
- 9.4CHỦ ĐỀ 38 : Kim loại (Mg, Zn, Cu, Al, Fe, Ag) + HNO3 = NO, NO2, N2O, N2, NH4NO345 Minutes
- 9.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 3846 Questions
- 9.7CHỦ ĐỀ 39 : Kim loại (Mg, Zn, Cu, Al, Fe Cr, Ag) + H2SO4 đặc = SO224 Minutes
- 9.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 3931 Questions
- 9.10CHỦ ĐỀ 40 : (FeS2, FeS, Cu2S, CuS, Fe3O4, FeO, FeCO3, Fe(OH)2) + HNO3 = NxOy29 Minutes
- 9.12BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 4025 Questions
- 9.13CHỦ ĐỀ 41 : (FeS2, FeS, Cu2S, CuS, Fe3O4, FeO, FeCO3, Fe(OH)2) + H2SO4 đặc = SO29 Minutes
- 9.15BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 4112 Questions
- 9.16CHỦ ĐỀ 42 : (FeS2, FeS, Cu2S, CuS, Fe3O4, FeO, FeCO3, Fe(OH)2) + O2/t012 Minutes
- 9.18BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 4210 Questions
- 9.19CHỦ ĐỀ 43 : Kim loại (Na, Mg, Zn, Cu, Al, Fe, Cr, Ag) + Cl2 và O26 Minutes
- 9.21BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 4312 Questions
- 9.22CHỦ ĐỀ 44 : KClO3, KMnO4, K2MnO4, MnO2, K2Cr2O7, K2CrO4, CaOCl2 + HCl đặc = Cl214 Minutes
- 9.23CHỦ ĐỀ 45 : CH2=CH2, CH3-CH=CH2, C6H5CH=CH2, C6H5CH3 + KMnO49 Minutes
- 9.25BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 44-4518 Questions
- CHƯƠNG VIII : HỢP CHẤT CỦA SẮT, ĐỒNG18
- 10.1CHỦ ĐỀ 46 : Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + HNO3 = NxOy26 Minutes
- 10.2CHỦ ĐỀ 47 : Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng = SO222 Minutes
- 10.4BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 46-4737 Questions
- 10.5CHỦ ĐỀ 48 : Fe + O2 = Fe dư, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + HNO3/ = NxOy23 Minutes
- 10.6CHỦ ĐỀ 49 : Fe + O2 = Fe dư, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng = SO214 Minutes
- 10.8BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 48-4917 Questions
- 10.9CHỦ ĐỀ 50-51 : Fe + S = Fe dư, FeS, FeS2/hỗn hợp Fe, FeS, FeS2 + HNO3/ H2SO4 đặc nóng = NxOy/SO218 Minutes
- 10.11BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 50-5114 Questions
- 10.12CHỦ ĐỀ 52 : Cu, CuO, Cu2O + HNO3 = NxOy12 Minutes
- 10.13CHỦ ĐỀ 53 : Cu, CuO, Cu2O + H2SO4 đặc nóng = SO27 Minutes
- 10.15BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 52-5323 Questions
- 10.16CHỦ ĐỀ 54 : Cu + O2 = Cu dư, CuO, Cu2O + HNO3 = NxOy10 Minutes
- 10.17CHỦ ĐỀ 55 : Cu + O2 = Cu dư, CuO, Cu2O + H2SO4 đặc nóng = SO26 Minutes
- 10.19BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 54-5518 Questions
- 10.20CHỦ ĐỀ 56 : Cu + S = Cu dư, CuS, Cu2S/ hỗn hợp (Cu, CuS, Cu2S) + HNO3= NxOy11 Minutes
- 10.21CHỦ ĐỀ 57 : Cu + S = Cu dư, CuS, Cu2S/ hỗn hợp (Cu, CuS, Cu2S) + H2SO4 đặc nóng = SO24 Minutes
- 10.22CHỦ ĐỀ 58 : Hỗn hợp Fe, Cu, CuS, Cu2S, FeS, FeS2 + HNO3/H2SO4 đặc nóng = NxOy/SO29 Minutes
- 10.24BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 56-57-5816 Questions
- CHƯƠNG IX : ĐỊNH LƯỢNG AXIT DƯ, VỪA ĐỦ, TỐI THIỂU12
- 11.1CHỦ ĐỀ 59 : Kim loại + HCl/H2SO4 loãng = dung dịch chứa axit dư + H227 Minutes
- 11.2CHỦ ĐỀ 60 : Kim loại + HNO3 = dung dịch chứa axit dư + NxOy24 Minutes
- 11.4BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 59-6016 Questions
- 11.5CHỦ ĐỀ 61 : Hỗn hợp chứa kim loại và oxit kim loại + HCl/H2SO4 loãng = H2 + H2O22 Minutes
- 11.7BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 6122 Questions
- 11.8CHỦ ĐỀ 62-63: Kim loại + O2 = hỗn hợp rắn/kim loại và oxit kim loại + HNO3/H2SO4= NH4NO3 + NxOy/SO215 Minutes
- 11.10BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 62-6331 Questions
- 11.11CHỦ ĐỀ 64 : Tính số mol tối thiểu của HNO3 để hòa tan hết hỗn hợp kim loại Cu, Fe, Al…16 Minutes
- 11.12CHỦ ĐỀ 65 : Tính số mol tối thiểu của H2SO4 đặc nóng để hòa tan hết hỗn hợp kim loại Cu, Fe, Al…6 Minutes
- 11.13CHỦ ĐỀ 66 : Tính số mol tối thiểu của HNO3 để hòa tan hết hỗn hợp oxit + kim loại Cu, Fe, Al, Mg, FeaOb…14 Minutes
- 11.14CHỦ ĐỀ 67 : Tính số mol tối thiểu của H2SO4 đặc nóng để hòa tan hết hỗn hợp oxit + kim loại Cu, Fe, Al, Mg, FeaOb…9 Minutes
- 11.16BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 64-65-66-6722 Questions
- CHƯƠNG X : PHẢN ỨNG ĐIỆN HÓA4
- CHƯƠNG XI : OXIT KIM LOẠI – PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN3
- CHƯƠNG XII : PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM6
- 14.1CHỦ ĐỀ 73 : Al + FexOy (H=100%) = hỗn hợp M (Al dư, Fe, Al2O3). Chia M thành phần bằng nhau, F1 + OH-= H2 ; F2 + H+= H2.21 Minutes
- 14.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 7317 Questions
- 14.4CHỦ ĐỀ 74-75 : Al + FexOy (H<100%)/(H=100%) = hỗn hợp rắn ( Al2O3, FexOy, Al dư, Fe) + axit = H2.18 Minutes
- 14.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 74-7511 Questions
- 14.7CHỦ ĐỀ 76-77 : Al + FexOy (H<100%)/(H=100%) = hỗn hợp rắn ( Al2O3, FexOy, Al dư, Fe) + bazo = H2.11 Minutes
- 14.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 76-7716 Questions
- CHƯƠNG XIII : TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG11
- 15.1CHỦ ĐỀ 78 : Tăng giảm khối lượng 01, kim loại + HCl/H2SO4 loãng/HNO3/H2SO4 đặc nóng25 Minutes
- 15.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 7846 Questions
- 15.4CHỦ ĐỀ 79 : Tăng giảm khối lượng 02 ; thanh kim loại + dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng thanh kim loại tăng/giảm23 Minutes
- 15.5CHỦ ĐỀ 80 : Tăng giảm khối lượng 03 ; thanh kim loại + dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng thanh kim loại tăng/giảm x% so với ban đầu15 Minutes
- 15.6CHỦ ĐỀ 81 : Tăng giảm khối lượng 04 ; kim loại + dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng/giảm12 Minutes
- 15.8BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 79-80-8127 Questions
- 15.9CHỦ ĐỀ 82 : Tăng giảm khối lượng 05 ; CO/H2 qua ống sứ chứa MxOy, sau phản ứng khối lượng ống sứ giảm6 Minutes
- 15.10CHỦ ĐỀ 83 : Tăng giảm khối lượng 06 ; CO2 + nước vôi trong/Ba(OH)2 thu được kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm13 Minutes
- 15.11CHỦ ĐỀ 84 : Tăng giảm khối lượng 07 ; Nhiệt phân muối nitrat, sunfat, cacbonat12 Minutes
- 15.12CHỦ ĐỀ 85 : Tăng giảm khối lượng 08 ; Điện phân dung dịch muối13 Minutes
- 15.14BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 82-83-84-8532 Questions
- CHƯƠNG XIV : HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG NHIỆT PHÂN, TỔNG HỢP NH37
- 16.1CHỦ ĐỀ 86 : Nung muối M(NO3)n (M=Mg, Al, Zn, Fe, Cu). Tính hiệu suất nhiệt phân.10 Minutes
- 16.2CHỦ ĐỀ 87 : Nung muối M(NO3)n (M=Ag, Hg). Tính hiệu suất nhiệt phân.7 Minutes
- 16.4BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 86-8717 Questions
- 16.5CHỦ ĐỀ 88 : Nung muối M2(SO4)n (M=Al, Zn, Fe, Cu). Tính hiệu suất phản ứng8 Minutes
- 16.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 885 Questions
- 16.7CHỦ ĐỀ 89 : N2 + H2 = NH3. Tính hiệu suất phản ứng17 Minutes
- 16.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 899 Questions
- CHƯƠNG XV : AXIT - BAZO – PH14
- 17.1CHỦ ĐỀ 90 : Na, K, Ca, Ba + H2O = dung dịch X + H2. Để trung hòa X cần vừa đủ dung dịch chứa axit HCl, H2SO4, HNO3.7 Minutes
- 17.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 9011 Questions
- 17.4CHỦ ĐỀ 91 : ( H+ + OH- = H2O). Tính pH của dung dịch sau phản ứng13 Minutes
- 17.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 9115 Questions
- 17.7CHỦ ĐỀ 92 : Trộn axit A vào bazo B thu được dung dịch có pH<712 Minutes
- 17.8CHỦ ĐỀ 93 : Trộn axit A vào bazo B thu được dung dịch có pH>78 Minutes
- 17.10BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 92-9325 Questions
- 17.11CHỦ ĐỀ 94 : Trộn axit A vào bazo B thu được dung dịch có pH=78 Minutes
- 17.13BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 949 Questions
- 17.14CHỦ ĐỀ 95-96 : Cô cạn hay pha loãng dung dịch axit/bazơ để thỏa mãn giá trị pH cho trước.11 Minutes
- 17.16BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 95-9616 Questions
- 17.17CHỦ ĐỀ 97-98 : Trộn axit A vào axit B/(bazo A vào bazo B) thu được dung dịch có pH7)11 Minutes
- 17.19BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 97-988 Questions
- 17.20GIỚI THIỆU KHÓA HỌC 333 CÔNG THỨC TÍNH NHANH HÓA HỌC HỮU CƠ2 Minutes
INTRO KHÓA HỌC
Hướng dẫn đăng kí tài khoản – mua khóa học – thanh toán
Tiếp