Nội dung
- 2 Sections
- 89 Lessons
- 104 Weeks
Expand all sectionsCollapse all sections
- 5 PHƯƠNG PHÁP CẦN NẮM TRƯỚC KHI HỌC5
- 98 CHỦ ĐỀ84
- 3.1CHỦ ĐỀ 1 : Kim loại + HCl = Muối clorua + H26 Minutes
- 3.2CHỦ ĐỀ 2 : Kim loại + H2SO4 loãng = Muối sunfat + H24 Minutes
- 3.3CHỦ ĐỀ 3 : Kim loại + hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng = Muối + H211 Minutes
- 3.4CHỦ ĐỀ 4 : Oxit kim loại + HCl = Muối clorua + H2O5 Minutes
- 3.5CHỦ ĐỀ 5 : Oxit kim loại + H2SO4 = Muối sunfat + H2O5 Minutes
- 3.6CHỦ ĐỀ 6 : Oxit kim loại + hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng = Muối + H2O6 Minutes
- 3.7CHỦ ĐỀ 7 : Kim loại + O2 => Oxit kim loại + HCl = Muối clorua + H2O4 Minutes
- 3.8CHỦ ĐỀ 8 : Kim loại + O2 => Oxit kim loại + H2SO4 loãng = Muối sunfat + H2O6 Minutes
- 3.9CHỦ ĐỀ 9 : Kim loại + O2 => Oxit kim loại + hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng = Muối + H2O10 Minutes
- 3.10CHỦ ĐỀ 10 : Muối cacbonat + HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + CO2 + H2O8 Minutes
- 3.11CHỦ ĐỀ 11 : Muối hidro cacbonat +HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + CO2 + H2O7 Minutes
- 3.12CHỦ ĐỀ 12 : Muối sunfit + HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + SO2 + H2O5 Minutes
- 3.13CHỦ ĐỀ 13 : Muối hidro sunfit + HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + SO2 + H2O5 Minutes
- 3.14CHỦ ĐỀ 14 : CO2/SO2 + dung dịch NaOH/KOH = Muối20 Minutes
- 3.15CHỦ ĐỀ 15 : CO2/SO2 + dung dịch Ba(OH)2/Ca(OH)2 = Kết tủa/muối tan26 Minutes
- 3.16CHỦ ĐỀ 16 : CO2/SO2 + dung dịch chứa NaOH và Ba(OH)2 = Kết tủa/muối tan18 Minutes
- 3.17CHỦ ĐỀ 17 : XO2 (X=C, S) + dung dịch M(OH)x (M= Na, K, Ba, Ca) = muối/rắn khan17 Minutes
- 3.18CHỦ ĐỀ 18 : XO2 (X = C, S) + dung dịch chứa NaOH, KOH = muối/rắn khan12 Minutes
- 3.19CHỦ ĐỀ 19 : CO2 + Ca(OH)2/Ba(OH)2 = Kết tủa (1) + dung dịch X. Đun X/cho NaOH/KOH vào X thu được kết tủa (2)7 Minutes
- 3.20CHỦ ĐỀ 20-21 : CO2 + Ba(OH)2/Ca(OH)2 = Kết tủa (1) + dung dịch X. Cho Ba(OH)2/Ca(OH)2 vào X thu được kết tủa (2)11 Minutes
- 3.21CHỦ ĐỀ 22 : Nhỏ từ từ axit vào muối cacbonat của kim loại kiềm ra khí CO224 Minutes
- 3.22CHỦ ĐỀ 23 : Nhỏ từ từ dung dịch muối cacbonat của kim loại kiềm vào dung dịch axit ra khí CO213 Minutes
- 3.23CHỦ ĐỀ 24-25 : P2O5/H3PO4 + dung dịch kiềm20 Minutes
- 3.24CHỦ ĐỀ 26-27 : P2O5/H3PO4 + dung dịch MOH (M=Na, K) = Muối/rắn khan17 Minutes
- 3.25CHỦ ĐỀ 28-29-30 : P2O5/H3PO4 + dung dịch chứa NaOH và KOH = Muối/rắn khan10 Minutes
- 3.26CHỦ ĐỀ 31-32 : Muối nhôm/(Al3+) phản ứng với dung dịch kiềm = Kết tủa Al(OH)370 Minutes
- 3.27CHỦ ĐỀ 33-34 : Muối kẽm/(Zn2+) phản ứng với dung dịch kiềm = Kết tủa Zn(OH)230 Minutes
- 3.28CHỦ ĐỀ 35-36 : Dung dịch axit (H+) + AlO2- = Kết tủa Al(OH)344 Minutes
- 3.29CHỦ ĐỀ 37 : Kim loại (Na, Ba, Mg, Zn, Al, Fe, Cr, Ag) + HCl, H2SO4 loãng, H2O = H216 Minutes
- 3.30CHỦ ĐỀ 38 : Kim loại (Mg, Zn, Cu, Al, Fe, Ag) + HNO3 = NO, NO2, N2O, N2, NH4NO345 Minutes
- 3.31CHỦ ĐỀ 39 : Kim loại (Mg, Zn, Cu, Al, Fe Cr, Ag) + H2SO4 đặc = SO224 Minutes
- 3.32CHỦ ĐỀ 40 : (FeS2, FeS, Cu2S, CuS, Fe3O4, FeO, FeCO3, Fe(OH)2) + HNO3 = NxOy29 Minutes
- 3.33CHỦ ĐỀ 41 : (FeS2, FeS, Cu2S, CuS, Fe3O4, FeO, FeCO3, Fe(OH)2) + H2SO4 đặc = SO29 Minutes
- 3.34CHỦ ĐỀ 42 : (FeS2, FeS, Cu2S, CuS, Fe3O4, FeO, FeCO3, Fe(OH)2) + O2/t012 Minutes
- 3.35CHỦ ĐỀ 43 : Kim loại (Na, Mg, Zn, Cu, Al, Fe, Cr, Ag) + Cl2 và O26 Minutes
- 3.36CHỦ ĐỀ 44 : KClO3, KMnO4, K2MnO4, MnO2, K2Cr2O7, K2CrO4, CaOCl2 + HCl đặc = Cl214 Minutes
- 3.37CHỦ ĐỀ 45 : CH2=CH2, CH3-CH=CH2, C6H5CH=CH2, C6H5CH3 + KMnO49 Minutes
- 3.38CHỦ ĐỀ 46 : Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + HNO3 = NxOy26 Minutes
- 3.39CHỦ ĐỀ 47 : Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng = SO222 Minutes
- 3.40CHỦ ĐỀ 48 : Fe + O2 = Fe dư, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + HNO3/ = NxOy23 Minutes
- 3.41CHỦ ĐỀ 49 : Fe + O2 = Fe dư, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng = SO214 Minutes
- 3.42CHỦ ĐỀ 50-51 : Fe + S = Fe dư, FeS, FeS2/hỗn hợp Fe, FeS, FeS2 + HNO3/ H2SO4 đặc nóng = NxOy/SO218 Minutes
- 3.43CHỦ ĐỀ 52 : Cu, CuO, Cu2O + HNO3 = NxOy12 Minutes
- 3.44CHỦ ĐỀ 53 : Cu, CuO, Cu2O + H2SO4 đặc nóng = SO27 Minutes
- 3.45CHỦ ĐỀ 54 : Cu + O2 = Cu dư, CuO, Cu2O + HNO3 = NxOy10 Minutes
- 3.46CHỦ ĐỀ 55 : Cu + O2 = Cu dư, CuO, Cu2O + H2SO4 đặc nóng = SO26 Minutes
- 3.47CHỦ ĐỀ 56 : Cu + S = Cu dư, CuS, Cu2S/ hỗn hợp (Cu, CuS, Cu2S) + HNO3= NxOy11 Minutes
- 3.48CHỦ ĐỀ 57 : Cu + S = Cu dư, CuS, Cu2S/ hỗn hợp (Cu, CuS, Cu2S) + H2SO4 đặc nóng = SO24 Minutes
- 3.49CHỦ ĐỀ 58 : Hỗn hợp Fe, Cu, CuS, Cu2S, FeS, FeS2 + HNO3/H2SO4 đặc nóng = NxOy/SO29 Minutes
- 3.50CHỦ ĐỀ 59 : Kim loại + HCl/H2SO4 loãng = dung dịch chứa axit dư + H227 Minutes
- 3.51CHỦ ĐỀ 60 : Kim loại + HNO3 = dung dịch chứa axit dư + NxOy24 Minutes
- 3.52CHỦ ĐỀ 61 : Hỗn hợp chứa kim loại và oxit kim loại + HCl/H2SO4 loãng = H2 + H2O22 Minutes
- 3.53CHỦ ĐỀ 62-63: Kim loại + O2 = hỗn hợp rắn/kim loại và oxit kim loại + HNO3/H2SO4= NH4NO3 + NxOy/SO215 Minutes
- 3.54CHỦ ĐỀ 64 : Tính số mol tối thiểu của HNO3 để hòa tan hết hỗn hợp kim loại Cu, Fe, Al…16 Minutes
- 3.55CHỦ ĐỀ 65 : Tính số mol tối thiểu của H2SO4 đặc nóng để hòa tan hết hỗn hợp kim loại Cu, Fe, Al…6 Minutes
- 3.56CHỦ ĐỀ 66 : Tính số mol tối thiểu của HNO3 để hòa tan hết hỗn hợp oxit + kim loại Cu, Fe, Al, Mg, FeaOb…14 Minutes
- 3.57CHỦ ĐỀ 67 : Tính số mol tối thiểu của H2SO4 đặc nóng để hòa tan hết hỗn hợp oxit + kim loại Cu, Fe, Al, Mg, FeaOb…9 Minutes
- 3.58CHỦ ĐỀ 68 : Kim loại A (hóa trị n) + dung dịch chứa cation B+m12 Minutes
- 3.59CHỦ ĐỀ 69 : Fe + AgNO326 Minutes
- 3.60CHỦ ĐỀ 70 : Kim loại (Mg, Al, Zn, Cr) + Ag+, Cu2+, Fe3+ = Ag, Cu, Fe18 Minutes
- 3.61CHỦ ĐỀ 71: MxOy + HCl, H2SO4 loãng7 Minutes
- 3.62CHỦ ĐỀ 72 : MxOy + CO/H2 = M + CO2,/H2O19 Minutes
- 3.63CHỦ ĐỀ 73 : Al + FexOy (H=100%) = hỗn hợp M (Al dư, Fe, Al2O3). Chia M thành phần bằng nhau, F1 + OH-= H2 ; F2 + H+= H2.21 Minutes
- 3.64CHỦ ĐỀ 74-75 : Al + FexOy (H<100%)/(H=100%) = hỗn hợp rắn ( Al2O3, FexOy, Al dư, Fe) + axit = H2.18 Minutes
- 3.65CHỦ ĐỀ 76-77 : Al + FexOy (H<100%)/(H=100%) = hỗn hợp rắn ( Al2O3, FexOy, Al dư, Fe) + bazo = H2.11 Minutes
- 3.66CHỦ ĐỀ 78 : Tăng giảm khối lượng 01, kim loại + HCl/H2SO4 loãng/HNO3/H2SO4 đặc nóng25 Minutes
- 3.67CHỦ ĐỀ 79 : Tăng giảm khối lượng 02 ; thanh kim loại + dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng thanh kim loại tăng/giảm23 Minutes
- 3.68CHỦ ĐỀ 80 : Tăng giảm khối lượng 03 ; thanh kim loại + dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng thanh kim loại tăng/giảm x% so với ban đầu15 Minutes
- 3.69CHỦ ĐỀ 81 : Tăng giảm khối lượng 04 ; kim loại + dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng/giảm12 Minutes
- 3.70CHỦ ĐỀ 82 : Tăng giảm khối lượng 05 ; CO/H2 qua ống sứ chứa MxOy, sau phản ứng khối lượng ống sứ giảm6 Minutes
- 3.71CHỦ ĐỀ 83 : Tăng giảm khối lượng 06 ; CO2 + nước vôi trong/Ba(OH)2 thu được kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm13 Minutes
- 3.72CHỦ ĐỀ 84 : Tăng giảm khối lượng 07 ; Nhiệt phân muối nitrat, sunfat, cacbonat12 Minutes
- 3.73CHỦ ĐỀ 85 : Tăng giảm khối lượng 08 ; Điện phân dung dịch muối13 Minutes
- 3.74CHỦ ĐỀ 86 : Nung muối M(NO3)n (M=Mg, Al, Zn, Fe, Cu). Tính hiệu suất nhiệt phân.10 Minutes
- 3.75CHỦ ĐỀ 87 : Nung muối M(NO3)n (M=Ag, Hg). Tính hiệu suất nhiệt phân.7 Minutes
- 3.76CHỦ ĐỀ 88 : Nung muối M2(SO4)n (M=Al, Zn, Fe, Cu). Tính hiệu suất phản ứng8 Minutes
- 3.77CHỦ ĐỀ 89 : N2 + H2 = NH3. Tính hiệu suất phản ứng17 Minutes
- 3.78CHỦ ĐỀ 90 : Na, K, Ca, Ba + H2O = dung dịch X + H2. Để trung hòa X cần vừa đủ dung dịch chứa axit HCl, H2SO4, HNO3.7 Minutes
- 3.79CHỦ ĐỀ 91 : ( H+ + OH- = H2O). Tính pH của dung dịch sau phản ứng13 Minutes
- 3.80CHỦ ĐỀ 92 : Trộn axit A vào bazo B thu được dung dịch có pH<712 Minutes
- 3.81CHỦ ĐỀ 93 : Trộn axit A vào bazo B thu được dung dịch có pH>78 Minutes
- 3.82CHỦ ĐỀ 94 : Trộn axit A vào bazo B thu được dung dịch có pH=78 Minutes
- 3.83CHỦ ĐỀ 95-96 : Cô cạn hay pha loãng dung dịch axit/bazơ để thỏa mãn giá trị pH cho trước.11 Minutes
- 3.84CHỦ ĐỀ 97-98 : Trộn axit A vào axit B/(bazo A vào bazo B) thu được dung dịch có pH7)11 Minutes