Nhận thấy rất nhiều em có lịch học dày đặc từ sáng tới chiều nên không còn thời gian ghi chép bài giảng nên thầy Đảo bán kèm key kích hoạt khóa học + sách tự học đã được ghi nội dung sẵn để các em vừa xem video vừa đọc sách nhằm thuận tiện cho giờ giấc.
Hướng dẫn học hiệu quả: tối xem video, sáng mang sách lên trường đọc lại để thấm kiến thức!
Chỉ với 350k các em sẽ nhận được: key kích hoạt + sách Tự học 201 công thức tính nhanh hóa học vô cơ
Bắt đầu từ ngày 03/09/2022 thầy Đảo chính thức điều chỉnh thời hạn khóa học là 2 năm tương ứng với thời hạn khóa hữu cơ !
Hình ảnh về cuốn sách tặng kèm:
Thông tin khóa học
- Số bài học 89
- Bài kiểm tra online 0
- Thời lượng 104 weeks
- Số lượng bài tập All levels
- Môn học English
- Sĩ số học sinh 16
- Tài liệu tải về Có
-
5 PHƯƠNG PHÁP CẦN NẮM TRƯỚC KHI HỌC
-
98 CHỦ ĐỀ
- CHỦ ĐỀ 1 : Kim loại + HCl = Muối clorua + H2
- CHỦ ĐỀ 2 : Kim loại + H2SO4 loãng = Muối sunfat + H2
- CHỦ ĐỀ 3 : Kim loại + hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng = Muối + H2
- CHỦ ĐỀ 4 : Oxit kim loại + HCl = Muối clorua + H2O
- CHỦ ĐỀ 5 : Oxit kim loại + H2SO4 = Muối sunfat + H2O
- CHỦ ĐỀ 6 : Oxit kim loại + hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng = Muối + H2O
- CHỦ ĐỀ 7 : Kim loại + O2 => Oxit kim loại + HCl = Muối clorua + H2O
- CHỦ ĐỀ 8 : Kim loại + O2 => Oxit kim loại + H2SO4 loãng = Muối sunfat + H2O
- CHỦ ĐỀ 9 : Kim loại + O2 => Oxit kim loại + hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng = Muối + H2O
- CHỦ ĐỀ 10 : Muối cacbonat + HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + CO2 + H2O
- CHỦ ĐỀ 11 : Muối hidro cacbonat +HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + CO2 + H2O
- CHỦ ĐỀ 12 : Muối sunfit + HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + SO2 + H2O
- CHỦ ĐỀ 13 : Muối hidro sunfit + HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + SO2 + H2O
- CHỦ ĐỀ 14 : CO2/SO2 + dung dịch NaOH/KOH = Muối
- CHỦ ĐỀ 15 : CO2/SO2 + dung dịch Ba(OH)2/Ca(OH)2 = Kết tủa/muối tan
- CHỦ ĐỀ 16 : CO2/SO2 + dung dịch chứa NaOH và Ba(OH)2 = Kết tủa/muối tan
- CHỦ ĐỀ 17 : XO2 (X=C, S) + dung dịch M(OH)x (M= Na, K, Ba, Ca) = muối/rắn khan
- CHỦ ĐỀ 18 : XO2 (X = C, S) + dung dịch chứa NaOH, KOH = muối/rắn khan
- CHỦ ĐỀ 19 : CO2 + Ca(OH)2/Ba(OH)2 = Kết tủa (1) + dung dịch X. Đun X/cho NaOH/KOH vào X thu được kết tủa (2)
- CHỦ ĐỀ 20-21 : CO2 + Ba(OH)2/Ca(OH)2 = Kết tủa (1) + dung dịch X. Cho Ba(OH)2/Ca(OH)2 vào X thu được kết tủa (2)
- CHỦ ĐỀ 22 : Nhỏ từ từ axit vào muối cacbonat của kim loại kiềm ra khí CO2
- CHỦ ĐỀ 23 : Nhỏ từ từ dung dịch muối cacbonat của kim loại kiềm vào dung dịch axit ra khí CO2
- CHỦ ĐỀ 24-25 : P2O5/H3PO4 + dung dịch kiềm
- CHỦ ĐỀ 26-27 : P2O5/H3PO4 + dung dịch MOH (M=Na, K) = Muối/rắn khan
- CHỦ ĐỀ 28-29-30 : P2O5/H3PO4 + dung dịch chứa NaOH và KOH = Muối/rắn khan
- CHỦ ĐỀ 31-32 : Muối nhôm/(Al3+) phản ứng với dung dịch kiềm = Kết tủa Al(OH)3
- CHỦ ĐỀ 33-34 : Muối kẽm/(Zn2+) phản ứng với dung dịch kiềm = Kết tủa Zn(OH)2
- CHỦ ĐỀ 35-36 : Dung dịch axit (H+) + AlO2- = Kết tủa Al(OH)3
- CHỦ ĐỀ 37 : Kim loại (Na, Ba, Mg, Zn, Al, Fe, Cr, Ag) + HCl, H2SO4 loãng, H2O = H2
- CHỦ ĐỀ 38 : Kim loại (Mg, Zn, Cu, Al, Fe, Ag) + HNO3 = NO, NO2, N2O, N2, NH4NO3
- CHỦ ĐỀ 39 : Kim loại (Mg, Zn, Cu, Al, Fe Cr, Ag) + H2SO4 đặc = SO2
- CHỦ ĐỀ 40 : (FeS2, FeS, Cu2S, CuS, Fe3O4, FeO, FeCO3, Fe(OH)2) + HNO3 = NxOy
- CHỦ ĐỀ 41 : (FeS2, FeS, Cu2S, CuS, Fe3O4, FeO, FeCO3, Fe(OH)2) + H2SO4 đặc = SO2
- CHỦ ĐỀ 42 : (FeS2, FeS, Cu2S, CuS, Fe3O4, FeO, FeCO3, Fe(OH)2) + O2/t0
- CHỦ ĐỀ 43 : Kim loại (Na, Mg, Zn, Cu, Al, Fe, Cr, Ag) + Cl2 và O2
- CHỦ ĐỀ 44 : KClO3, KMnO4, K2MnO4, MnO2, K2Cr2O7, K2CrO4, CaOCl2 + HCl đặc = Cl2
- CHỦ ĐỀ 45 : CH2=CH2, CH3-CH=CH2, C6H5CH=CH2, C6H5CH3 + KMnO4
- CHỦ ĐỀ 46 : Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + HNO3 = NxOy
- CHỦ ĐỀ 47 : Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng = SO2
- CHỦ ĐỀ 48 : Fe + O2 = Fe dư, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + HNO3/ = NxOy
- CHỦ ĐỀ 49 : Fe + O2 = Fe dư, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng = SO2
- CHỦ ĐỀ 50-51 : Fe + S = Fe dư, FeS, FeS2/hỗn hợp Fe, FeS, FeS2 + HNO3/ H2SO4 đặc nóng = NxOy/SO2
- CHỦ ĐỀ 52 : Cu, CuO, Cu2O + HNO3 = NxOy
- CHỦ ĐỀ 53 : Cu, CuO, Cu2O + H2SO4 đặc nóng = SO2
- CHỦ ĐỀ 54 : Cu + O2 = Cu dư, CuO, Cu2O + HNO3 = NxOy
- CHỦ ĐỀ 55 : Cu + O2 = Cu dư, CuO, Cu2O + H2SO4 đặc nóng = SO2
- CHỦ ĐỀ 56 : Cu + S = Cu dư, CuS, Cu2S/ hỗn hợp (Cu, CuS, Cu2S) + HNO3= NxOy
- CHỦ ĐỀ 57 : Cu + S = Cu dư, CuS, Cu2S/ hỗn hợp (Cu, CuS, Cu2S) + H2SO4 đặc nóng = SO2
- CHỦ ĐỀ 58 : Hỗn hợp Fe, Cu, CuS, Cu2S, FeS, FeS2 + HNO3/H2SO4 đặc nóng = NxOy/SO2
- CHỦ ĐỀ 59 : Kim loại + HCl/H2SO4 loãng = dung dịch chứa axit dư + H2
- CHỦ ĐỀ 60 : Kim loại + HNO3 = dung dịch chứa axit dư + NxOy
- CHỦ ĐỀ 61 : Hỗn hợp chứa kim loại và oxit kim loại + HCl/H2SO4 loãng = H2 + H2O
- CHỦ ĐỀ 62-63: Kim loại + O2 = hỗn hợp rắn/kim loại và oxit kim loại + HNO3/H2SO4= NH4NO3 + NxOy/SO2
- CHỦ ĐỀ 64 : Tính số mol tối thiểu của HNO3 để hòa tan hết hỗn hợp kim loại Cu, Fe, Al…
- CHỦ ĐỀ 65 : Tính số mol tối thiểu của H2SO4 đặc nóng để hòa tan hết hỗn hợp kim loại Cu, Fe, Al…
- CHỦ ĐỀ 66 : Tính số mol tối thiểu của HNO3 để hòa tan hết hỗn hợp oxit + kim loại Cu, Fe, Al, Mg, FeaOb…
- CHỦ ĐỀ 67 : Tính số mol tối thiểu của H2SO4 đặc nóng để hòa tan hết hỗn hợp oxit + kim loại Cu, Fe, Al, Mg, FeaOb…
- CHỦ ĐỀ 68 : Kim loại A (hóa trị n) + dung dịch chứa cation B+m
- CHỦ ĐỀ 69 : Fe + AgNO3
- CHỦ ĐỀ 70 : Kim loại (Mg, Al, Zn, Cr) + Ag+, Cu2+, Fe3+ = Ag, Cu, Fe
- CHỦ ĐỀ 71: MxOy + HCl, H2SO4 loãng
- CHỦ ĐỀ 72 : MxOy + CO/H2 = M + CO2,/H2O
- CHỦ ĐỀ 73 : Al + FexOy (H=100%) = hỗn hợp M (Al dư, Fe, Al2O3). Chia M thành phần bằng nhau, F1 + OH-= H2 ; F2 + H+= H2.
- CHỦ ĐỀ 74-75 : Al + FexOy (H<100%)/(H=100%) = hỗn hợp rắn ( Al2O3, FexOy, Al dư, Fe) + axit = H2.
- CHỦ ĐỀ 76-77 : Al + FexOy (H<100%)/(H=100%) = hỗn hợp rắn ( Al2O3, FexOy, Al dư, Fe) + bazo = H2.
- CHỦ ĐỀ 78 : Tăng giảm khối lượng 01, kim loại + HCl/H2SO4 loãng/HNO3/H2SO4 đặc nóng
- CHỦ ĐỀ 79 : Tăng giảm khối lượng 02 ; thanh kim loại + dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng thanh kim loại tăng/giảm
- CHỦ ĐỀ 80 : Tăng giảm khối lượng 03 ; thanh kim loại + dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng thanh kim loại tăng/giảm x% so với ban đầu
- CHỦ ĐỀ 81 : Tăng giảm khối lượng 04 ; kim loại + dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng/giảm
- CHỦ ĐỀ 82 : Tăng giảm khối lượng 05 ; CO/H2 qua ống sứ chứa MxOy, sau phản ứng khối lượng ống sứ giảm
- CHỦ ĐỀ 83 : Tăng giảm khối lượng 06 ; CO2 + nước vôi trong/Ba(OH)2 thu được kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm
- CHỦ ĐỀ 84 : Tăng giảm khối lượng 07 ; Nhiệt phân muối nitrat, sunfat, cacbonat
- CHỦ ĐỀ 85 : Tăng giảm khối lượng 08 ; Điện phân dung dịch muối
- CHỦ ĐỀ 86 : Nung muối M(NO3)n (M=Mg, Al, Zn, Fe, Cu). Tính hiệu suất nhiệt phân.
- CHỦ ĐỀ 87 : Nung muối M(NO3)n (M=Ag, Hg). Tính hiệu suất nhiệt phân.
- CHỦ ĐỀ 88 : Nung muối M2(SO4)n (M=Al, Zn, Fe, Cu). Tính hiệu suất phản ứng
- CHỦ ĐỀ 89 : N2 + H2 = NH3. Tính hiệu suất phản ứng
- CHỦ ĐỀ 90 : Na, K, Ca, Ba + H2O = dung dịch X + H2. Để trung hòa X cần vừa đủ dung dịch chứa axit HCl, H2SO4, HNO3.
- CHỦ ĐỀ 91 : ( H+ + OH- = H2O). Tính pH của dung dịch sau phản ứng
- CHỦ ĐỀ 92 : Trộn axit A vào bazo B thu được dung dịch có pH<7
- CHỦ ĐỀ 93 : Trộn axit A vào bazo B thu được dung dịch có pH>7
- CHỦ ĐỀ 94 : Trộn axit A vào bazo B thu được dung dịch có pH=7
- CHỦ ĐỀ 95-96 : Cô cạn hay pha loãng dung dịch axit/bazơ để thỏa mãn giá trị pH cho trước.
- CHỦ ĐỀ 97-98 : Trộn axit A vào axit B/(bazo A vào bazo B) thu được dung dịch có pH<7/(pH>7)