Nhận thấy rất nhiều em có lịch học dày đặc từ sáng tới chiều nên không còn thời gian ghi chép bài giảng nên thầy Đảo bán kèm key kích hoạt khóa học + sách tự học đã được ghi nội dung sẵn để các em vừa xem video vừa đọc sách nhằm thuận tiện cho giờ giấc.
Hướng dẫn học hiệu quả: tối xem video, sáng mang sách lên trường đọc lại để thấm kiến thức!
Chỉ với 350k các em sẽ nhận được: key kích hoạt + sách Tự học 201 công thức tính nhanh hóa học vô cơ
Bắt đầu từ ngày 03/09/2022 thầy Đảo chính thức điều chỉnh thời hạn khóa học là 2 năm tương ứng với thời hạn khóa hữu cơ !
Hình ảnh về cuốn sách tặng kèm:
Course Features
- Lectures 89
- Quiz 0
- Duration 104 weeks
- Skill level All levels
- Language English
- Students 0
- Assessments Yes
Nội dung
- 2 Sections
- 89 Lessons
- 104 Weeks
- 5 PHƯƠNG PHÁP CẦN NẮM TRƯỚC KHI HỌC5
- 98 CHỦ ĐỀ84
- 3.1CHỦ ĐỀ 1 : Kim loại + HCl = Muối clorua + H26 Minutes
- 3.2CHỦ ĐỀ 2 : Kim loại + H2SO4 loãng = Muối sunfat + H24 Minutes
- 3.3CHỦ ĐỀ 3 : Kim loại + hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng = Muối + H211 Minutes
- 3.4CHỦ ĐỀ 4 : Oxit kim loại + HCl = Muối clorua + H2O5 Minutes
- 3.5CHỦ ĐỀ 5 : Oxit kim loại + H2SO4 = Muối sunfat + H2O5 Minutes
- 3.6CHỦ ĐỀ 6 : Oxit kim loại + hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng = Muối + H2O6 Minutes
- 3.7CHỦ ĐỀ 7 : Kim loại + O2 => Oxit kim loại + HCl = Muối clorua + H2O4 Minutes
- 3.8CHỦ ĐỀ 8 : Kim loại + O2 => Oxit kim loại + H2SO4 loãng = Muối sunfat + H2O6 Minutes
- 3.9CHỦ ĐỀ 9 : Kim loại + O2 => Oxit kim loại + hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng = Muối + H2O10 Minutes
- 3.10CHỦ ĐỀ 10 : Muối cacbonat + HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + CO2 + H2O8 Minutes
- 3.11CHỦ ĐỀ 11 : Muối hidro cacbonat +HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + CO2 + H2O7 Minutes
- 3.12CHỦ ĐỀ 12 : Muối sunfit + HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + SO2 + H2O5 Minutes
- 3.13CHỦ ĐỀ 13 : Muối hidro sunfit + HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + SO2 + H2O5 Minutes
- 3.14CHỦ ĐỀ 14 : CO2/SO2 + dung dịch NaOH/KOH = Muối20 Minutes
- 3.15CHỦ ĐỀ 15 : CO2/SO2 + dung dịch Ba(OH)2/Ca(OH)2 = Kết tủa/muối tan26 Minutes
- 3.16CHỦ ĐỀ 16 : CO2/SO2 + dung dịch chứa NaOH và Ba(OH)2 = Kết tủa/muối tan18 Minutes
- 3.17CHỦ ĐỀ 17 : XO2 (X=C, S) + dung dịch M(OH)x (M= Na, K, Ba, Ca) = muối/rắn khan17 Minutes
- 3.18CHỦ ĐỀ 18 : XO2 (X = C, S) + dung dịch chứa NaOH, KOH = muối/rắn khan12 Minutes
- 3.19CHỦ ĐỀ 19 : CO2 + Ca(OH)2/Ba(OH)2 = Kết tủa (1) + dung dịch X. Đun X/cho NaOH/KOH vào X thu được kết tủa (2)7 Minutes
- 3.20CHỦ ĐỀ 20-21 : CO2 + Ba(OH)2/Ca(OH)2 = Kết tủa (1) + dung dịch X. Cho Ba(OH)2/Ca(OH)2 vào X thu được kết tủa (2)11 Minutes
- 3.21CHỦ ĐỀ 22 : Nhỏ từ từ axit vào muối cacbonat của kim loại kiềm ra khí CO224 Minutes
- 3.22CHỦ ĐỀ 23 : Nhỏ từ từ dung dịch muối cacbonat của kim loại kiềm vào dung dịch axit ra khí CO213 Minutes
- 3.23CHỦ ĐỀ 24-25 : P2O5/H3PO4 + dung dịch kiềm20 Minutes
- 3.24CHỦ ĐỀ 26-27 : P2O5/H3PO4 + dung dịch MOH (M=Na, K) = Muối/rắn khan17 Minutes
- 3.25CHỦ ĐỀ 28-29-30 : P2O5/H3PO4 + dung dịch chứa NaOH và KOH = Muối/rắn khan10 Minutes
- 3.26CHỦ ĐỀ 31-32 : Muối nhôm/(Al3+) phản ứng với dung dịch kiềm = Kết tủa Al(OH)370 Minutes
- 3.27CHỦ ĐỀ 33-34 : Muối kẽm/(Zn2+) phản ứng với dung dịch kiềm = Kết tủa Zn(OH)230 Minutes
- 3.28CHỦ ĐỀ 35-36 : Dung dịch axit (H+) + AlO2- = Kết tủa Al(OH)344 Minutes
- 3.29CHỦ ĐỀ 37 : Kim loại (Na, Ba, Mg, Zn, Al, Fe, Cr, Ag) + HCl, H2SO4 loãng, H2O = H216 Minutes
- 3.30CHỦ ĐỀ 38 : Kim loại (Mg, Zn, Cu, Al, Fe, Ag) + HNO3 = NO, NO2, N2O, N2, NH4NO345 Minutes
- 3.31CHỦ ĐỀ 39 : Kim loại (Mg, Zn, Cu, Al, Fe Cr, Ag) + H2SO4 đặc = SO224 Minutes
- 3.32CHỦ ĐỀ 40 : (FeS2, FeS, Cu2S, CuS, Fe3O4, FeO, FeCO3, Fe(OH)2) + HNO3 = NxOy29 Minutes
- 3.33CHỦ ĐỀ 41 : (FeS2, FeS, Cu2S, CuS, Fe3O4, FeO, FeCO3, Fe(OH)2) + H2SO4 đặc = SO29 Minutes
- 3.34CHỦ ĐỀ 42 : (FeS2, FeS, Cu2S, CuS, Fe3O4, FeO, FeCO3, Fe(OH)2) + O2/t012 Minutes
- 3.35CHỦ ĐỀ 43 : Kim loại (Na, Mg, Zn, Cu, Al, Fe, Cr, Ag) + Cl2 và O26 Minutes
- 3.36CHỦ ĐỀ 44 : KClO3, KMnO4, K2MnO4, MnO2, K2Cr2O7, K2CrO4, CaOCl2 + HCl đặc = Cl214 Minutes
- 3.37CHỦ ĐỀ 45 : CH2=CH2, CH3-CH=CH2, C6H5CH=CH2, C6H5CH3 + KMnO49 Minutes
- 3.38CHỦ ĐỀ 46 : Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + HNO3 = NxOy26 Minutes
- 3.39CHỦ ĐỀ 47 : Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng = SO222 Minutes
- 3.40CHỦ ĐỀ 48 : Fe + O2 = Fe dư, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + HNO3/ = NxOy23 Minutes
- 3.41CHỦ ĐỀ 49 : Fe + O2 = Fe dư, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng = SO214 Minutes
- 3.42CHỦ ĐỀ 50-51 : Fe + S = Fe dư, FeS, FeS2/hỗn hợp Fe, FeS, FeS2 + HNO3/ H2SO4 đặc nóng = NxOy/SO218 Minutes
- 3.43CHỦ ĐỀ 52 : Cu, CuO, Cu2O + HNO3 = NxOy12 Minutes
- 3.44CHỦ ĐỀ 53 : Cu, CuO, Cu2O + H2SO4 đặc nóng = SO27 Minutes
- 3.45CHỦ ĐỀ 54 : Cu + O2 = Cu dư, CuO, Cu2O + HNO3 = NxOy10 Minutes
- 3.46CHỦ ĐỀ 55 : Cu + O2 = Cu dư, CuO, Cu2O + H2SO4 đặc nóng = SO26 Minutes
- 3.47CHỦ ĐỀ 56 : Cu + S = Cu dư, CuS, Cu2S/ hỗn hợp (Cu, CuS, Cu2S) + HNO3= NxOy11 Minutes
- 3.48CHỦ ĐỀ 57 : Cu + S = Cu dư, CuS, Cu2S/ hỗn hợp (Cu, CuS, Cu2S) + H2SO4 đặc nóng = SO24 Minutes
- 3.49CHỦ ĐỀ 58 : Hỗn hợp Fe, Cu, CuS, Cu2S, FeS, FeS2 + HNO3/H2SO4 đặc nóng = NxOy/SO29 Minutes
- 3.50CHỦ ĐỀ 59 : Kim loại + HCl/H2SO4 loãng = dung dịch chứa axit dư + H227 Minutes
- 3.51CHỦ ĐỀ 60 : Kim loại + HNO3 = dung dịch chứa axit dư + NxOy24 Minutes
- 3.52CHỦ ĐỀ 61 : Hỗn hợp chứa kim loại và oxit kim loại + HCl/H2SO4 loãng = H2 + H2O22 Minutes
- 3.53CHỦ ĐỀ 62-63: Kim loại + O2 = hỗn hợp rắn/kim loại và oxit kim loại + HNO3/H2SO4= NH4NO3 + NxOy/SO215 Minutes
- 3.54CHỦ ĐỀ 64 : Tính số mol tối thiểu của HNO3 để hòa tan hết hỗn hợp kim loại Cu, Fe, Al…16 Minutes
- 3.55CHỦ ĐỀ 65 : Tính số mol tối thiểu của H2SO4 đặc nóng để hòa tan hết hỗn hợp kim loại Cu, Fe, Al…6 Minutes
- 3.56CHỦ ĐỀ 66 : Tính số mol tối thiểu của HNO3 để hòa tan hết hỗn hợp oxit + kim loại Cu, Fe, Al, Mg, FeaOb…14 Minutes
- 3.57CHỦ ĐỀ 67 : Tính số mol tối thiểu của H2SO4 đặc nóng để hòa tan hết hỗn hợp oxit + kim loại Cu, Fe, Al, Mg, FeaOb…9 Minutes
- 3.58CHỦ ĐỀ 68 : Kim loại A (hóa trị n) + dung dịch chứa cation B+m12 Minutes
- 3.59CHỦ ĐỀ 69 : Fe + AgNO326 Minutes
- 3.60CHỦ ĐỀ 70 : Kim loại (Mg, Al, Zn, Cr) + Ag+, Cu2+, Fe3+ = Ag, Cu, Fe18 Minutes
- 3.61CHỦ ĐỀ 71: MxOy + HCl, H2SO4 loãng7 Minutes
- 3.62CHỦ ĐỀ 72 : MxOy + CO/H2 = M + CO2,/H2O19 Minutes
- 3.63CHỦ ĐỀ 73 : Al + FexOy (H=100%) = hỗn hợp M (Al dư, Fe, Al2O3). Chia M thành phần bằng nhau, F1 + OH-= H2 ; F2 + H+= H2.21 Minutes
- 3.64CHỦ ĐỀ 74-75 : Al + FexOy (H<100%)/(H=100%) = hỗn hợp rắn ( Al2O3, FexOy, Al dư, Fe) + axit = H2.18 Minutes
- 3.65CHỦ ĐỀ 76-77 : Al + FexOy (H<100%)/(H=100%) = hỗn hợp rắn ( Al2O3, FexOy, Al dư, Fe) + bazo = H2.11 Minutes
- 3.66CHỦ ĐỀ 78 : Tăng giảm khối lượng 01, kim loại + HCl/H2SO4 loãng/HNO3/H2SO4 đặc nóng25 Minutes
- 3.67CHỦ ĐỀ 79 : Tăng giảm khối lượng 02 ; thanh kim loại + dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng thanh kim loại tăng/giảm23 Minutes
- 3.68CHỦ ĐỀ 80 : Tăng giảm khối lượng 03 ; thanh kim loại + dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng thanh kim loại tăng/giảm x% so với ban đầu15 Minutes
- 3.69CHỦ ĐỀ 81 : Tăng giảm khối lượng 04 ; kim loại + dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng/giảm12 Minutes
- 3.70CHỦ ĐỀ 82 : Tăng giảm khối lượng 05 ; CO/H2 qua ống sứ chứa MxOy, sau phản ứng khối lượng ống sứ giảm6 Minutes
- 3.71CHỦ ĐỀ 83 : Tăng giảm khối lượng 06 ; CO2 + nước vôi trong/Ba(OH)2 thu được kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm13 Minutes
- 3.72CHỦ ĐỀ 84 : Tăng giảm khối lượng 07 ; Nhiệt phân muối nitrat, sunfat, cacbonat12 Minutes
- 3.73CHỦ ĐỀ 85 : Tăng giảm khối lượng 08 ; Điện phân dung dịch muối13 Minutes
- 3.74CHỦ ĐỀ 86 : Nung muối M(NO3)n (M=Mg, Al, Zn, Fe, Cu). Tính hiệu suất nhiệt phân.10 Minutes
- 3.75CHỦ ĐỀ 87 : Nung muối M(NO3)n (M=Ag, Hg). Tính hiệu suất nhiệt phân.7 Minutes
- 3.76CHỦ ĐỀ 88 : Nung muối M2(SO4)n (M=Al, Zn, Fe, Cu). Tính hiệu suất phản ứng8 Minutes
- 3.77CHỦ ĐỀ 89 : N2 + H2 = NH3. Tính hiệu suất phản ứng17 Minutes
- 3.78CHỦ ĐỀ 90 : Na, K, Ca, Ba + H2O = dung dịch X + H2. Để trung hòa X cần vừa đủ dung dịch chứa axit HCl, H2SO4, HNO3.7 Minutes
- 3.79CHỦ ĐỀ 91 : ( H+ + OH- = H2O). Tính pH của dung dịch sau phản ứng13 Minutes
- 3.80CHỦ ĐỀ 92 : Trộn axit A vào bazo B thu được dung dịch có pH<712 Minutes
- 3.81CHỦ ĐỀ 93 : Trộn axit A vào bazo B thu được dung dịch có pH>78 Minutes
- 3.82CHỦ ĐỀ 94 : Trộn axit A vào bazo B thu được dung dịch có pH=78 Minutes
- 3.83CHỦ ĐỀ 95-96 : Cô cạn hay pha loãng dung dịch axit/bazơ để thỏa mãn giá trị pH cho trước.11 Minutes
- 3.84CHỦ ĐỀ 97-98 : Trộn axit A vào axit B/(bazo A vào bazo B) thu được dung dịch có pH7)11 Minutes