Khóa học ‘201 công thức nhanh hóa vô cơ’ gồm 15 chương với 98 chủ đề có thời lượng tổng cộng 26 tiếng được biên soạn bởi Thầy Đảo hứa hẹn đem lại cho các em một lượng kiến thức vô cùng lớn về các công thức tính nhanh hóa học.
Đây là khóa học công thức tính nhanh môn Hóa đầu tiên ở Việt Nam có chứng minh chi tiết các công thức nên giúp các em hiểu rõ tại sao lại có công thức đó, với xấp xỉ 1200 bài tập tự luyện kèm theo sẽ giúp các em học thuộc tất cả các công thức một cách dễ dàng.
Học xong khóa học, các em sẽ làm chủ được tất cả các dạng bài tập hóa vô cơ thịnh hành nhất hiện nay và có kỹ năng thi triển công thức tính nhanh cho các loại bài tập.
Khuyến mãi hấp dẫn: Mua khóa học tặng kèm cuốn sách học kèm cùng khóa học.
Giá 400k = cuốn ghi chép và bài tập + key kích hoạt khóa học. Ship COD toàn quốc!
Bắt đầu từ ngày 03/09/2022 thầy Đảo chính thức điều chỉnh thời hạn khóa học là 2 năm tương ứng với thời hạn khóa hữu cơ !
Nếu em nào không có thời gian học online, chỉ muốn mua sách về tự nghiên cứu thì có thể tham khảo cuốn sách “Tự học 201 công thức nhanh hóa học vô cơ”. Đây là bản sách in, toàn bộ nội dung khóa học được Thầy chuyển thành văn bản.
Link mua sách tại đây: https://aokienthuc.vn/san-pham/tu-hoc-201-cong-thuc-tinh-nhanh-hoa-hoc-vo-co
Video hướng dẫn chi tiết đăng kí tài khoản – cách mua khóa học:
Một số hình ảnh của cuốn sách tặng kèm khóa học:
Course Features
- Lectures 93
- Quizzes 63
- Duration 26 tiếng
- Skill level All levels
- Language Hóa học
- Students 0
- Assessments Yes
Nội dung
- 17 Sections
- 93 Lessons
- 104 Weeks
- 3
- 5 PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC CẦN BIẾT TRƯỚC KHI HỌC KHÓA 201 CÔNG THỨC TÍNH NHANH HÓA VÔ CƠ5
- CHƯƠNG I: KIM LOẠI, OXIT KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI HCl, H2SO4 loãng18
- 3.1CHỦ ĐỀ 1 : Kim loại + HCl = Muối clorua + H26 Minutes
- 3.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 114 Questions
- 3.4CHỦ ĐỀ 2 : Kim loại + H2SO4 loãng = Muối sunfat + H24 Minutes
- 3.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 212 Questions
- 3.7CHỦ ĐỀ 3 : Kim loại + hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng = Muối + H211 Minutes
- 3.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 39 Questions
- 3.10CHỦ ĐỀ 4 : Oxit kim loại + HCl = Muối clorua + H2O5 Minutes
- 3.12BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 411 Questions
- 3.13CHỦ ĐỀ 5 : Oxit kim loại + H2SO4 = Muối sunfat + H2O5 Minutes
- 3.15BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 516 Questions
- 3.16CHỦ ĐỀ 6 : Oxit kim loại + hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng = Muối + H2O6 Minutes
- 3.18BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 612 Questions
- 3.19CHỦ ĐỀ 7 : Kim loại + O2 => Oxit kim loại + HCl = Muối clorua + H2O4 Minutes
- 3.21BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 711 Questions
- 3.22CHỦ ĐỀ 8 : Kim loại + O2 => Oxit kim loại + H2SO4 loãng = Muối sunfat + H2O6 Minutes
- 3.24BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 813 Questions
- 3.25CHỦ ĐỀ 9 : Kim loại + O2 => Oxit kim loại + hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng = Muối + H2O10 Minutes
- 3.27BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 913 Questions
- CHƯƠNG II: MUỐI CACBONAT, SUNFIT, HIĐROCACBONAT, HIĐROSUNFIT TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 loãng8
- 4.1CHỦ ĐỀ 10 : Muối cacbonat + HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + CO2 + H2O8 Minutes
- 4.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1011 Questions
- 4.4CHỦ ĐỀ 11 : Muối hidro cacbonat +HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + CO2 + H2O7 Minutes
- 4.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 118 Questions
- 4.7CHỦ ĐỀ 12 : Muối sunfit + HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + SO2 + H2O5 Minutes
- 4.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 127 Questions
- 4.10CHỦ ĐỀ 13 : Muối hidro sunfit + HCl/H2SO4 = Muối clorua/sunfat + SO2 + H2O5 Minutes
- 4.12BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 138 Questions
- CHƯƠNG III: KHÍ CO2, SO2 PHẢN ỨNG VỚI BAZƠ14
- 5.1CHỦ ĐỀ 14 : CO2/SO2 + dung dịch NaOH/KOH = Muối20 Minutes
- 5.2BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1414 Questions
- 5.4CHỦ ĐỀ 15 : CO2/SO2 + dung dịch Ba(OH)2/Ca(OH)2 = Kết tủa/muối tan26 Minutes
- 5.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1521 Questions
- 5.7CHỦ ĐỀ 16 : CO2/SO2 + dung dịch chứa NaOH và Ba(OH)2 = Kết tủa/muối tan18 Minutes
- 5.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1616 Questions
- 5.10CHỦ ĐỀ 17 : XO2 (X=C, S) + dung dịch M(OH)x (M= Na, K, Ba, Ca) = muối/rắn khan17 Minutes
- 5.11BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1720 Questions
- 5.13CHỦ ĐỀ 18 : XO2 (X = C, S) + dung dịch chứa NaOH, KOH = muối/rắn khan12 Minutes
- 5.15BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1810 Questions
- 5.16CHỦ ĐỀ 19 : CO2 + Ca(OH)2/Ba(OH)2 = Kết tủa (1) + dung dịch X. Đun X/cho NaOH/KOH vào X thu được kết tủa (2)7 Minutes
- 5.18BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1910 Questions
- 5.19CHỦ ĐỀ 20-21 : CO2 + Ba(OH)2/Ca(OH)2 = Kết tủa (1) + dung dịch X. Cho Ba(OH)2/Ca(OH)2 vào X thu được kết tủa (2)11 Minutes
- 5.21BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 20-2110 Questions
- CHƯƠNG IV: MUỐI CACBONAT CỦA KIM LOẠI KIỀM TÁC DỤNG VỚI AXIT MẠNH4
- CHƯƠNG V: P2O5, H3PO4 PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM6
- 7.1CHỦ ĐỀ 24-25 : P2O5/H3PO4 + dung dịch kiềm20 Minutes
- 7.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 24-2518 Questions
- 7.4CHỦ ĐỀ 26-27 : P2O5/H3PO4 + dung dịch MOH (M=Na, K) = Muối/rắn khan17 Minutes
- 7.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 26-2713 Questions
- 7.7CHỦ ĐỀ 28-29-30 : P2O5/H3PO4 + dung dịch chứa NaOH và KOH = Muối/rắn khan10 Minutes
- 7.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 28-29-3013 Questions
- CHƯƠNG VI : MUỐI CỦA NHÔM, CRÔM, KẼM6
- 8.1CHỦ ĐỀ 31-32 : Muối nhôm/(Al3+) phản ứng với dung dịch kiềm = Kết tủa Al(OH)370 Minutes
- 8.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 31-3241 Questions
- 8.4CHỦ ĐỀ 33-34 : Muối kẽm/(Zn2+) phản ứng với dung dịch kiềm = Kết tủa Zn(OH)230 Minutes
- 8.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 33-3434 Questions
- 8.7CHỦ ĐỀ 35-36 : Dung dịch axit (H+) + AlO2- = Kết tủa Al(OH)344 Minutes
- 8.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 35-3618 Questions
- CHƯƠNG VII : PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ17
- 9.1CHỦ ĐỀ 37 : Kim loại (Na, Ba, Mg, Zn, Al, Fe, Cr, Ag) + HCl, H2SO4 loãng, H2O = H216 Minutes
- 9.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 3736 Questions
- 9.4CHỦ ĐỀ 38 : Kim loại (Mg, Zn, Cu, Al, Fe, Ag) + HNO3 = NO, NO2, N2O, N2, NH4NO345 Minutes
- 9.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 3846 Questions
- 9.7CHỦ ĐỀ 39 : Kim loại (Mg, Zn, Cu, Al, Fe Cr, Ag) + H2SO4 đặc = SO224 Minutes
- 9.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 3931 Questions
- 9.10CHỦ ĐỀ 40 : (FeS2, FeS, Cu2S, CuS, Fe3O4, FeO, FeCO3, Fe(OH)2) + HNO3 = NxOy29 Minutes
- 9.12BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 4025 Questions
- 9.13CHỦ ĐỀ 41 : (FeS2, FeS, Cu2S, CuS, Fe3O4, FeO, FeCO3, Fe(OH)2) + H2SO4 đặc = SO29 Minutes
- 9.15BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 4112 Questions
- 9.16CHỦ ĐỀ 42 : (FeS2, FeS, Cu2S, CuS, Fe3O4, FeO, FeCO3, Fe(OH)2) + O2/t012 Minutes
- 9.18BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 4210 Questions
- 9.19CHỦ ĐỀ 43 : Kim loại (Na, Mg, Zn, Cu, Al, Fe, Cr, Ag) + Cl2 và O26 Minutes
- 9.21BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 4312 Questions
- 9.22CHỦ ĐỀ 44 : KClO3, KMnO4, K2MnO4, MnO2, K2Cr2O7, K2CrO4, CaOCl2 + HCl đặc = Cl214 Minutes
- 9.23CHỦ ĐỀ 45 : CH2=CH2, CH3-CH=CH2, C6H5CH=CH2, C6H5CH3 + KMnO49 Minutes
- 9.25BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 44-4518 Questions
- CHƯƠNG VIII : HỢP CHẤT CỦA SẮT, ĐỒNG18
- 10.1CHỦ ĐỀ 46 : Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + HNO3 = NxOy26 Minutes
- 10.2CHỦ ĐỀ 47 : Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng = SO222 Minutes
- 10.4BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 46-4737 Questions
- 10.5CHỦ ĐỀ 48 : Fe + O2 = Fe dư, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + HNO3/ = NxOy23 Minutes
- 10.6CHỦ ĐỀ 49 : Fe + O2 = Fe dư, FeO, Fe2O3, Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng = SO214 Minutes
- 10.8BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 48-4917 Questions
- 10.9CHỦ ĐỀ 50-51 : Fe + S = Fe dư, FeS, FeS2/hỗn hợp Fe, FeS, FeS2 + HNO3/ H2SO4 đặc nóng = NxOy/SO218 Minutes
- 10.11BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 50-5114 Questions
- 10.12CHỦ ĐỀ 52 : Cu, CuO, Cu2O + HNO3 = NxOy12 Minutes
- 10.13CHỦ ĐỀ 53 : Cu, CuO, Cu2O + H2SO4 đặc nóng = SO27 Minutes
- 10.15BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 52-5323 Questions
- 10.16CHỦ ĐỀ 54 : Cu + O2 = Cu dư, CuO, Cu2O + HNO3 = NxOy10 Minutes
- 10.17CHỦ ĐỀ 55 : Cu + O2 = Cu dư, CuO, Cu2O + H2SO4 đặc nóng = SO26 Minutes
- 10.19BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 54-5518 Questions
- 10.20CHỦ ĐỀ 56 : Cu + S = Cu dư, CuS, Cu2S/ hỗn hợp (Cu, CuS, Cu2S) + HNO3= NxOy11 Minutes
- 10.21CHỦ ĐỀ 57 : Cu + S = Cu dư, CuS, Cu2S/ hỗn hợp (Cu, CuS, Cu2S) + H2SO4 đặc nóng = SO24 Minutes
- 10.22CHỦ ĐỀ 58 : Hỗn hợp Fe, Cu, CuS, Cu2S, FeS, FeS2 + HNO3/H2SO4 đặc nóng = NxOy/SO29 Minutes
- 10.24BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 56-57-5816 Questions
- CHƯƠNG IX : ĐỊNH LƯỢNG AXIT DƯ, VỪA ĐỦ, TỐI THIỂU12
- 11.1CHỦ ĐỀ 59 : Kim loại + HCl/H2SO4 loãng = dung dịch chứa axit dư + H227 Minutes
- 11.2CHỦ ĐỀ 60 : Kim loại + HNO3 = dung dịch chứa axit dư + NxOy24 Minutes
- 11.4BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 59-6016 Questions
- 11.5CHỦ ĐỀ 61 : Hỗn hợp chứa kim loại và oxit kim loại + HCl/H2SO4 loãng = H2 + H2O22 Minutes
- 11.7BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 6122 Questions
- 11.8CHỦ ĐỀ 62-63: Kim loại + O2 = hỗn hợp rắn/kim loại và oxit kim loại + HNO3/H2SO4= NH4NO3 + NxOy/SO215 Minutes
- 11.10BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 62-6331 Questions
- 11.11CHỦ ĐỀ 64 : Tính số mol tối thiểu của HNO3 để hòa tan hết hỗn hợp kim loại Cu, Fe, Al…16 Minutes
- 11.12CHỦ ĐỀ 65 : Tính số mol tối thiểu của H2SO4 đặc nóng để hòa tan hết hỗn hợp kim loại Cu, Fe, Al…6 Minutes
- 11.13CHỦ ĐỀ 66 : Tính số mol tối thiểu của HNO3 để hòa tan hết hỗn hợp oxit + kim loại Cu, Fe, Al, Mg, FeaOb…14 Minutes
- 11.14CHỦ ĐỀ 67 : Tính số mol tối thiểu của H2SO4 đặc nóng để hòa tan hết hỗn hợp oxit + kim loại Cu, Fe, Al, Mg, FeaOb…9 Minutes
- 11.16BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 64-65-66-6722 Questions
- CHƯƠNG X : PHẢN ỨNG ĐIỆN HÓA4
- CHƯƠNG XI : OXIT KIM LOẠI – PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN3
- CHƯƠNG XII : PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM6
- 14.1CHỦ ĐỀ 73 : Al + FexOy (H=100%) = hỗn hợp M (Al dư, Fe, Al2O3). Chia M thành phần bằng nhau, F1 + OH-= H2 ; F2 + H+= H2.21 Minutes
- 14.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 7317 Questions
- 14.4CHỦ ĐỀ 74-75 : Al + FexOy (H<100%)/(H=100%) = hỗn hợp rắn ( Al2O3, FexOy, Al dư, Fe) + axit = H2.18 Minutes
- 14.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 74-7511 Questions
- 14.7CHỦ ĐỀ 76-77 : Al + FexOy (H<100%)/(H=100%) = hỗn hợp rắn ( Al2O3, FexOy, Al dư, Fe) + bazo = H2.11 Minutes
- 14.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 76-7716 Questions
- CHƯƠNG XIII : TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG11
- 15.1CHỦ ĐỀ 78 : Tăng giảm khối lượng 01, kim loại + HCl/H2SO4 loãng/HNO3/H2SO4 đặc nóng25 Minutes
- 15.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 7846 Questions
- 15.4CHỦ ĐỀ 79 : Tăng giảm khối lượng 02 ; thanh kim loại + dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng thanh kim loại tăng/giảm23 Minutes
- 15.5CHỦ ĐỀ 80 : Tăng giảm khối lượng 03 ; thanh kim loại + dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng thanh kim loại tăng/giảm x% so với ban đầu15 Minutes
- 15.6CHỦ ĐỀ 81 : Tăng giảm khối lượng 04 ; kim loại + dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng/giảm12 Minutes
- 15.8BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 79-80-8127 Questions
- 15.9CHỦ ĐỀ 82 : Tăng giảm khối lượng 05 ; CO/H2 qua ống sứ chứa MxOy, sau phản ứng khối lượng ống sứ giảm6 Minutes
- 15.10CHỦ ĐỀ 83 : Tăng giảm khối lượng 06 ; CO2 + nước vôi trong/Ba(OH)2 thu được kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm13 Minutes
- 15.11CHỦ ĐỀ 84 : Tăng giảm khối lượng 07 ; Nhiệt phân muối nitrat, sunfat, cacbonat12 Minutes
- 15.12CHỦ ĐỀ 85 : Tăng giảm khối lượng 08 ; Điện phân dung dịch muối13 Minutes
- 15.14BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 82-83-84-8532 Questions
- CHƯƠNG XIV : HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG NHIỆT PHÂN, TỔNG HỢP NH37
- 16.1CHỦ ĐỀ 86 : Nung muối M(NO3)n (M=Mg, Al, Zn, Fe, Cu). Tính hiệu suất nhiệt phân.10 Minutes
- 16.2CHỦ ĐỀ 87 : Nung muối M(NO3)n (M=Ag, Hg). Tính hiệu suất nhiệt phân.7 Minutes
- 16.4BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 86-8717 Questions
- 16.5CHỦ ĐỀ 88 : Nung muối M2(SO4)n (M=Al, Zn, Fe, Cu). Tính hiệu suất phản ứng8 Minutes
- 16.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 885 Questions
- 16.7CHỦ ĐỀ 89 : N2 + H2 = NH3. Tính hiệu suất phản ứng17 Minutes
- 16.9BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 899 Questions
- CHƯƠNG XV : AXIT - BAZO – PH14
- 17.1CHỦ ĐỀ 90 : Na, K, Ca, Ba + H2O = dung dịch X + H2. Để trung hòa X cần vừa đủ dung dịch chứa axit HCl, H2SO4, HNO3.7 Minutes
- 17.3BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 9011 Questions
- 17.4CHỦ ĐỀ 91 : ( H+ + OH- = H2O). Tính pH của dung dịch sau phản ứng13 Minutes
- 17.6BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 9115 Questions
- 17.7CHỦ ĐỀ 92 : Trộn axit A vào bazo B thu được dung dịch có pH<712 Minutes
- 17.8CHỦ ĐỀ 93 : Trộn axit A vào bazo B thu được dung dịch có pH>78 Minutes
- 17.10BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 92-9325 Questions
- 17.11CHỦ ĐỀ 94 : Trộn axit A vào bazo B thu được dung dịch có pH=78 Minutes
- 17.13BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 949 Questions
- 17.14CHỦ ĐỀ 95-96 : Cô cạn hay pha loãng dung dịch axit/bazơ để thỏa mãn giá trị pH cho trước.11 Minutes
- 17.16BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 95-9616 Questions
- 17.17CHỦ ĐỀ 97-98 : Trộn axit A vào axit B/(bazo A vào bazo B) thu được dung dịch có pH7)11 Minutes
- 17.19BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 97-988 Questions
- 17.20GIỚI THIỆU KHÓA HỌC 333 CÔNG THỨC TÍNH NHANH HÓA HỌC HỮU CƠ2 Minutes